你好!这个东西你现货吗? nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma? Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?

Bạn đang cần từ vựng song ngữ trung việt trong ngành kinh doanh? Mời bạn tham khảo từ vựng tiếng trung chuyên ngành kinh doanh

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Chủ đề Kinh Doanh trong tiếng Trung là chủ đề có nhiều vốn từ chuyên ngành, đa dạng tùy thuộc vào lĩnh vực, loại hình kinh doanh, … Với danh sách các từ vựng tiếng Trung về kinh doanh này hi vọng sẽ giúp bạn có được những kiến thức căn bản để sử dụng khi cần thiết nhé!

2/中介贸易Zhōngjiè màoyì:Thương mại qua trung gian

3/边境贸易Biānjìng màoyì:Thương mại biên giới

4/海运贸易Hǎiyùn màoyì:Thương mại đường biển

7/进口港Jìnkǒu gǎng:Cảng nhập khẩu

8/条约口岸Tiáoyuē kǒu’àn:Cửa khẩu theo hiệp ước

9/通商口岸Tōngshāng kǒu’àn:Cửa khẩu thương mại

10/装货口岸Zhuāng huò kǒu’àn:Cửa khẩu xếp hàng, cảng xếp hàng

11/交货港Jiāo huò gǎng:Cảng giao hàng

12/世界市场Shìjiè shìchǎng:Thị trường thế giới

13/海外市场Hǎiwài shìchǎng:Thị trường ngoài nước

14/船籍港Chuánjí gǎng:Cảng đăng ký(tàu thuyền)

15/进口市场Jìnkǒu shìchǎng:Thị trường xuất khẩu

16/出口货物Chūkǒu huòwù:Hàng xuất khẩu

17/进口商品Jìnkǒu shāngpǐn:Hàng hóa nhập khẩu

18/出口商品Chūkǒu shāngpǐn:Hàng hóa xuất khẩu

19/出口市场Chūkǒu shìchǎng:Thị trường xuất khẩu

20/世界贸易中心Shìjiè màoyì zhōngxīn:Trung tâm mậu dịch thế giới

21/国际贸易中心Guójì màoyì zhōngxīn:Trung tâm mậu dịch quốc tế

22/贸易中心Màoyì zhōngxīn:Trung tâm thương mại

23/外贸中心Wàimào zhōngxīn:Trung tâm ngoại thương

24/边境贸易中心Biānjìng màoyì zhōngxīn:Trung tâm mậu dịch biên giới

25/商品交易会Shāngpǐn jiāoyì huì:Hội chợ giao dịch hàng hóa

26/进口税Jìnkǒu shuì:Thuế nhập khẩu

27/出口税Chūkǒu shuì:Thuế xuất khẩu

28/当地制造的Dāngdì zhìzào de:Sản xuất ngay tại chỗ

29/本国制造的Běnguó zhìzào de:Sản xuất trong nước

34/出口的制造品Chūkǒu de zhìzào pǐn:Hàng sản xuất để xuất khẩu

35/工艺美术品Gōngyì měishù pǐn:Hàng thủ công mỹ nghệ

36/外国商品Wàiguó shāngpǐn:Hàng ngoại

37/重工业品Zhònggōngyè pǐn:Hàng công nghiệp nặng

38/轻工业品Qīnggōngyè pǐn:Hàng công nghiệp nhẹ

39/矿产品Kuàng chǎnpǐn:Hàng khoáng sản

40/过境货物Guòjìng huòwù:Hàng quá cảnh

41/进口商品目录Jìnkǒu shāngpǐn mùlù:Danh mục hàng hóa nhập khẩu

42/进口方式Jìnkǒu fāngshì:Phương thức nhập khẩu

43/商品价格Shāngpǐn jiàgé:Giá cả hàng hóa

47/外易合同Wài yì hétóng:Hợp đồng ngoại thương

48/商品检验证明书Shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū:Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa

49/商品检验费Shāngpǐn jiǎnyàn fèi:Lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa

50/双方贸易协定Shuāngfāng màoyì xiédìng:Hiệp định mậu dịch song phương

52/免税进口Miǎnshuì jìnkǒu:Nhập khẩu miễn thuế

53/间接进口Jiànjiē jìnkǒu:Gián tiếp nhập khẩu

54/直接进口Zhíjiē jìnkǒu:Trực tiếp nhập khẩu

Chúc bạn học tập vui vẻ và thật tốt nhé!

Bảng kê khai hàng hóa ,manifest

Báo cáo kế toán tài vụ thường niên

Chênh lệch giá mua chứng khoán

Chi phí cơ hội, Opportunity Cost

Chi phí hoạt động, Operating expenses

Chỉ số giá hàng hoá, Consumer Price Index (CPI)

Chỉ số giá trên doanh thu, Price-To-Sales Ratio

Chỉ số giá trị tài sản thuần

Chỉ số giá trị tài sản thuần, Net Asset Value, NAV

Chứng khoán phái sinh, Derivative Security, Derivative Tools

Chǎndì zhèngshū, yuán chǎndì zhèngmíng shū

Cơ cấu tài chính, tổ chức tài chính

Cố phiếu quỹ, Treasury Share,treasury stock

Cổ phiếu ưu đãi, Preferred Stock/Preferred Shares/Preference Shares

Công ty góp vốn tư nhân, Private Equity Firm

Công ty ngoại thương của thành phố

Công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán

Cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại

Của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng

Cường quốc mậu dịch ( nước buôn bán lớn)

Đại diện bán hàng, người chào hàng

Đánh giá tín dụng, Credit Rating

Zhuāng xiāng dān, bāozhuāng qīngdān, huāsè mǎ dān

Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại

Doanh nghiệp nhập khẩu, nhà nhập khẩu

Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất

Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu

Shāngyè lèsè yóujiàn, wèi jīng tóngyì de guǎnggào yóujiàn

Giá cả hiện thời, Current Price

Giá FOB, giá giao hàng trên tàu ,giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển

Giá trị vốn hoá thị trường

Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)

huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)

Giao dịch hàng rào, Hedge Transactions

(Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò

(qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò

Giao hàng vào thời gian gần ,giao hạn gần

Góp vốn tư nhân, Private Equity,“PE”

Hệ số biên lợi nhuận, Profit rate

Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn

Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn, Current Ratio

Hệ số lợi nhuận hoạt động

Hệ số lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh

Hệ số lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh, Operating Profit Ratio

Hệ số lợi nhuận hoạt động, Operating Margin

Hệ số quay vòng tổng tài sản

Hệ số thu nhập trên doanh thu

Hệ số thu nhập trên doanh thu, Return On Revenue (ROR)

Hệ số thu nhập trên tài sản

Hệ số thu nhập trên tài sản, Return On Assets (ROA)

gǔběn huíbào lǜ, chǎnquán shōuyì lǜ, chǎnquán bàochóu lǜ

Hế số thu nhập trên vốn cổ phần

Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần

gǔběn huíbàolǜ, chǎnquán shōuyì lǜ, chǎnquán bàochóulǜ

Hế số thu nhập trên vốn cổ phần, Return On Equity (ROE)

Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần, Return On Equity (ROE)

Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư

Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư, Return on Invested Capital (ROIC)

Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng

Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng, Return on Capital Employed, ROCE ratio

Hệ số vòng quay hàng tồn kho

Hệ số vòng quay hàng tồn kho, Inventory Carry Rate / Turnover Rate of Inventory / Inventory Turnover

Hiện tượng bong bóng kinh tế (thị trường)

Fāpiào, fā dān, zhuāng huò qīngdān

Zhí piào rén huìpiào, zhí piào rén piàojù

Hối phiếu trả cho người cầm phiếu

Hợp đồng giao dịch trong tương lai

Hợp đồng giao dịch trong tương lai, Forward Contract

Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn, Futures Contract

Hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán

Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán

Hợp đồng với tỉ giá cụ thể

Hợp đồng với tỉ giá cụ thể, Currency Option

shāngyè yìnshuā, zhuānyè yìnshuā

Khả năng thanh toán nhanh, Quick Ratio

ruǎnjiàn shòuquán shāngwù kèhù duān, ruǎntǐ shòuquán shāngyè kèhù

Khách Thương mại được cấp phép phần mềm

Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū

Lãi suất cố định, Fixed interest rate

Lãi suất thả nổi, Floating Rate Notes, FRNs

Lệnh gọi vốn của công ty môi giới

Lệnh gọi vốn của công ty môi giới, House Call

kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì

Lợi nhuận trước khi trả lãi và thuế, EBIT, Earnings Before Interest and Tax

kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì

Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao, EBITD, Earnings Before Interest, Tax and Depreciation

kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì

Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao.

kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì

Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế.

Người đại diện giao dịch, người đại diện đàm phán

Người đại diện kinh doanh tiếp thị

Nhập siêu ,thâm hụt thương mại, cán cân thương mại thiếu hụt

Nợ ngắn hạn, Current Liabilities

Phát hành (niêm yết một công ty trên thị trường chứng khoán)

Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa

(Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū, tuōyùn dān

měiguó gǔpiào jiāoyì suǒ (měiguó zhèng jiāo suǒ)

Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ

Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance

Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets

Tài sản ngắn hạn, Current Assets

Tài sản vô hình, Intangible Assets

Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm

Thị trường hàng hoá kỳ hạn

Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market

Thị trường hoán đổi ngoại tệ

Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex

Thị trường theo chiều giá lên

Thị trường theo chiều giá xuống

Thu nhập ròng trên cổ phần, Earning Per Share,EPS

Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh

Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng

Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng

Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate

Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate

Tính lưu thông thị trường, Market liquidity

Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa

Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa

Tổng doanh thu, Total revenue (TR)

Tổng giá trị sản phẩm nội địa

Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP)

Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization

Tổng sản phẩm quốc gia, Gross National Product (GNP)

Trái phiếu chuyển đổi, Convertible Bond, CB

Tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh. Hiện nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc chạy đua phát triển kinh tế rất sôi động, nhiều quốc gia đang nhanh chóng thực hiện các chính sách, thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để phát triển kinh tế. Việc mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn – Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là  rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó.

Nhận thấy tầm quan trọng này, tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề “100 Từ vựng tiếng Trung ngành Kinh doanh”, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho công việc của bạn.