HA TINH PROVINCE Square: 6025,6 km 2 Population: 1228,0 thousands people (2010) City: Ha Tinh City Districts: Hong Linh Town, Huong Son, Duc Tho, Nghi Xuan, Can Loc, Huong Khe, Thach Ha, Cam Xuyen, Ky Anh, Vu Quang, Loc Ha. OVERVIEW: Ha Tinh has many special internal tourism places ecologically, historically, culturally, namely National Park of Vu Quang, Ke Go reservoir, Hong Linh Mountain, interests inhering to...
Đơn đăng ký nhãn hiệu "Hoàng Hà Bình Phước Cashew HOANG HA BINH PHUOC" số 4-2017-04620
TÊN NHÃN HIỆU: Hoàng Hà Bình Phước Cashew HOANG HA BINH PHUOC
NỘI DUNG KHÁC: Nhãn hiệu được bảo hộ tổng thể. Không bảo hộ riêng "Bình Phước", "BINH PHUOC", "Cashew", hình hạt điều.
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Hoàng Hà Bình Phước Tổ 1, khu Phước Sơn, phường Phước Bình, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: Tổ 1, khu Phước Sơn, phường Phước Bình, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Nhóm 29 Hạt điều đã qua chế biến. Nhóm 35 Mua bán, xuất nhập khẩu hạt điều.
PHÂN LOẠI HÌNH: 01.01.10 02.09.25 05.07.01 05.07.06 05.09.19 26.01.02 26.15.15
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ Đông Dương : 60/1 Tôn Thất Tùng, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Application Filing | 06.03.2017 | Nộp đơn 221-Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ | 07.04.2017 Công bố A | 25.05.2017 251-Thông báo cấp văn bằng | 29.05.2019 4151 Lệ phí cấp bằng | 12.06.2019 263-Quyết cấp cấp bằng | 05.08.2019 Công bố B | 25.09.2019
Necessary cookies help make a website usable by enabling basic functions like page navigation and access to secure areas of the website. The website cannot function properly without these cookies.
We do not use cookies of this type.
Marketing cookies are used to track visitors across websites. The intention is to display ads that are relevant and engaging for the individual user and thereby more valuable for publishers and third party advertisers.
We do not use cookies of this type.
Analytics cookies help website owners to understand how visitors interact with websites by collecting and reporting information anonymously.
We do not use cookies of this type.
Preference cookies enable a website to remember information that changes the way the website behaves or looks, like your preferred language or the region that you are in.
We do not use cookies of this type.
Unclassified cookies are cookies that we are in the process of classifying, together with the providers of individual cookies.
We do not use cookies of this type.
Các mẫu nhà vườn ngày càng được ưa chuộng bởi không gian thoáng mát, nhiều cây xanh và chi phí không quá tốn kém. Bạn có thể thiết kế nhà mái bằng, mái thái hoặc sử dụng mái tôn giả ngói.
Mẫu nhà vườn có diện tích nhỏ 41m2 giản dị mà độc đáo với lối thiết kế pha trộn giữa truyền thống và hiện đại. Chi phí xây dựng khoảng hơn 500 triệu đồng.
Nhà vườn khó rời mắt với mái 3 tầng phức tạp, có gara ô tô.
Với 800 triệu đồng, bạn có thể xây dựng ngôi nhà 1 tầng với lối kiến trúc và hình thái cổ điển đủ cho gia đình 4-5 thành viên.
Nhà vườn mái thái cho những gia chủ thích đắm mình vào không khí tự nhiên.
Nhà vườn 1 tầng sở hữu đường nét kiến trúc đơn giản vừa lạ mà quen. Mái tôn giả ngói giúp giảm chi phí xây dựng.
Nhà 1 tầng mang nét đẹp cổ kính, thanh lịch bởi mái dốc, ốp những viên gạch cao cấp màu nâu sẫm.
Mẫu nhà vườn dưới 500 triệu đồng nhỏ gọn, hiện đại.
Nhà vườn đẹp với kiến trúc mái lệch.
Nhà trệt với diện tích 108m2 rộng rãi, thiết kế hiện đại với giá khoảng 500 triệu đồng.
Mẫu thiết kế nhà cấp 4 mái thái gồm 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 gian bếp, 1 phòng vệ sinh chung.
CÁC CẤP BẬC TRONG HẢI QUÂN BẰNG TIẾNG ANH
Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!
HẢI QUÂN HÀNG GIA ANH (ROYAL NAVY)
Admiral of the Fleet/ˌædmərəl əv ðə ˈfliːt/: Đô đốc hạm đội
Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc
Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc
Commodore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc
Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá
Lieutenant-Commander /lefˈtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá
Sub- Lieutenant /ˌsʌblef tenənt/: Trung úy
Acting Sub- Lieutenant /ˈæktɪŋ ˌsʌblef tenənt/: Thiếu úy
Fleet Chief Petty Officer /ˌfli:t ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ
Petty Officer /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ
Leading Seaman /ˌliːdɪŋ ˈsiːmən/: Hạ sĩ
Able-Seaman /ˌeɪbl ˈsiːmən/: Binh nhất
Ordinary Seaman /ˌɔːdnri ˈsiːmən/: Binh nhì
Junior Seaman /ˌdʒuːniə(r) ˈsiːmən /: Tân binh
Fleet Admiral / ˈfliːt ˌædmərəl/: Đô đốc hạm đội
Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc
Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc
Commondore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc
Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá
Lieutenant-Commander /luːˌtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá
Lieutenant /luːˌtenənt/: Đại úy
Lieutenant Junior Grade /luːˌtenənt ˈdʒuːniə(r) greid/: Trung úy
Ensign /ˈensaɪn/, Chief Warrant Officer /ˌtʃiːf ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Thiếu úy
Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ
Petty Officer 1st Class /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ (nhất)
Petty Officer 2nd Class: Trung sĩ (nhì)
Seaman Apprentice /ˈsiːmən əˈprɛntɪs/: Binh nhì
Seaman Recruit /ˈsiːmən rɪˈkruːt/: Tân binh
1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.
2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.
3. Armed Forces Language School. Military Subjects. 1965