Ngữ pháp tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 là toàn bộ ngữ pháp trong giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo sơ cấp 1.

Ngữ pháp tiếng Nhật từ bài 6 đến bài 25

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 6: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-6/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 7: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-7/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 8: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-8/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 9: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-9/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 10: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-10/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 11: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-11/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 12: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-12/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 13: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-13/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 14: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-14/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 15: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-15/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 16: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-16/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 17: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-17/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 18: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-18/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-19/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 20: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-20/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 22: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-22/

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 25: https://mcbooks.vn/ngu-phap-tieng-nhat-bai-25/

Đọc thử nội dung sách Mindmap Ngữ pháp tiếng Nhật – Học ngữ pháp tiếng Nhật bằng sơ đồ tư duy tại: https://drive.google.com/file/d/1yKTDCKpLt-S9QoYP0XDKS2uwSKkedGAm/view

Trên đây là toàn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 trong giáo trình Minna no Nihongo. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có vốn từ vựng đủ nhiều để có thể giao tiếp tiếng Nhật và đạt được chứng chỉ mà mình mong muốn.

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

ひとついます : có (động vật)      [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản         かかります : mất, tốn           やすみます :nghỉ ngơiI TỪ VỰNG: : 1 cái (đồ vật)ふたつ  : 2 cáiみっつ  : 3 cáiよっつ  : 4 cáiいつつ  : 5 cáiむっつ  : 6 cáiななつ  : 7 cáiやっつ  : 8 cáiここのつ  : 9 cáiとお  : 10 cáiいくつ  : bao nhiêu cáiひとり  : 1 ngườiふたり  : 2 người~にん <~nin> : ~người~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc)~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)~かい <~kai> : ~lần, tầng lầuりんご  : quả táoみかん  : quýtサンドイッチ  : sandwichカレー(ライス)  : (cơm) cà riアイスクリーム  : kemきって  : temはがき  : bưu thiếpふうとう  : phong bìそくたつ  : chuyển phát nhanhかきとめ  :gửi bảo đảmエアメール  : (gửi bằng) đường hàng khôngふなびん  : gửi bằng đường tàuりょうしん  : bố mẹきょうだい  : anh emあに  : anh trai (tôi)おにいさん  : anh trai (bạn)あね  : chị gái (tôi)おねえさん  : chị gái (bạn)おとうと  : em trai (tôi)おとうとさん  : em trai (bạn)いもうと  : em gái (tôi)いもうとさん  : em gái (bạn)がいこく  : nước ngoài~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần~かげつ <~kagetsu> : ~tháng~ねん <~nen> : ~năm~ぐらい <~gurai> : khoảng~どのくらい  : bao lâuぜんぶで  : tất cả, toàn bộみんな  : mọi người~だけ <~dake> : ~chỉいらっしゃいませ  : xin mời qúy kháchいい (お)てんきですね  : trời đẹp quá nhỉ !おでかけですか  : đi ra ngoài đấy hả ?ちょっと ~まで  : đến~một chútいって いらっしゃい  : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)いってらっしゃい  : (anh) đi nhéいって まいります  : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)いってきます  : (tôi) đi đâyそれから  : sau đóオーストラリア  : nước Úc  II NGỮ PHÁP - MẪU CÂU Mẫu Câu 1: * Ngữ Pháp:Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を * Mẫu Câu:Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / いますDanh từ +  + <~tsu / nin / dai / mai / kai...> + arimasu / imasu * Ví dụ:いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)わたし は シャツ が に まい あります(Tôi có hai cái áo sơ mi.)  Mẫu Câu 2: * Ngữ Pháp:Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください * Mẫu Câu:Danh từ + を + số lượng + ください * Ví dụ:(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)  Mẫu Câu 3: * Ngữ Pháp:Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に * Mẫu Câu:Khoảng thời gian + に + Vます  * Ví dụ:いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)  Mẫu Câu 4: * Ngữ Pháp:どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó. * Mẫu Câu:どのくらい + danh từ + を + Vますdanh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います * Ví dụ:Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)さん ねん べんきょうし ました< san nen benkyoushi mashita>(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.) Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.* Ví dụ:あなた の うち に テレビ が なん だい あります か arimasu ka>(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います かわたし の かぞく に ひと が よ にん います(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)(Gia đình tôi có 4 người.)

Bài 10  – Giáo trình Minano Nihongo giới thiệu đến các bạn hệ thống từ vựng/ ngữ pháp, cấu trúc câu  います : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loại

I. TỪ VỰNGいます   : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loạiおとこのひと : người đàn ông, con traiおんなのひと : người phụ nữ, con gáiいぬ : con chóねこ : con mèoき : câyもの : đồ vậtフィルム (フイルム) <(FUIRUMU)> : cuộn phimでんち : cục pinはこ : cái hộpスイッチ : công tắc điệnれいぞうこ : tủ lạnhテーブル : bàn trònベッド : cái giườngたな : cái kệドア : cửa ra vàoまど : của sổポスト : thùng thưビル : tòa nhà cao tầngこうえん : công viênきっさてん : quán nướcほんや : tiệm sách~や <~ya> : ~hiệu, sáchのりば : bến xe, bến ga, tàuけん : huyện (tương đương tỉnh của VN)うえ : trênした : dướiまえ : trướcうしろ : sauみぎ : bên phảiひだり : bên tráiなか : bên trongそと : bên ngoàiとなり : bên cạnhちかく : chỗ gần đây~と~のあいだ <~to~no aida> : giữa~và~~や~(など) <~ya~(nado)> : chẳng hạn~hay (hoặc)いちばん~ : ~nhất~だんめ <~danme> : ngăn thứ~(どうも) すみません <(doumo) sumimasen> : xin lỗiおく : phía trongチリソース : tương ớtスパイスコーナー : quầy gia vịII. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU1. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:Ngữ Pháp:Noun + が + いますNoun + + : có ai đó, có con gì Mẫu Câu:どこ に だれ が います か+ + + + : ở đâu đó có ai vậy ? Ví dụ:こうえん に だれ が います か(Trong công viên có ai vậy ?)こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà ) 2. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2: Ngữ Pháp:Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?だれ / なに + か + います か / あります か+ +Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:はい、 います / ありますhoặc là:いいえ、いません / ありませんChú ý:Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và ありますCâu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:なに / だれ も ありません / いません Ví dụ:Trợ từ がこうえん に だれ が います か(Trong công viên có ai vậy ?)こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )hoặc là:こうえん に だれ も いません(Trong công viên không có ai cả) Trợ từ かきっさてん に だれ / なに か いますか / あります か(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)はい、います / あります(Vâng có)hoặc là:いいえ, いません / ありません(Không có)  3. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3: Ngữ Pháp:した     うえまえ   うしろみぎ     ひだりなか   そととなろ   ちかくあいだNhững từ ở trên là những từ chỉ vị tríところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か+ + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì Ví dụ:その はこ の なか に なに が あります か(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)その はこ の なか に はさみ が あります(Trong cái hộp kia có cái kéo) あなた の こころ の なか に だれ が います か(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)わたし の こころ の なか に だれ も いません(Trong trái tim tôi không có ai cả) 4. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4: Ngữ Pháp:Mẫu câu あります và います không có trợ từ がChủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn +  の  + từ chỉ vị trí +  に  + あります  / いますChủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + / Ví dụ:ハノイ し は どこ に あります か(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)ハノイ し は ベトナム に あります(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が 5. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5: Ngữ Pháp:~や~(など)<~ya~(nado)> : Chẳng hạn như.... Ví dụ:この きょうしつ の なか に なに が あります か(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)Cách 1:この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)Cách 2:この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)> dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra. 6. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6: Ngữ Pháp:Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +あります / いますDanh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + /Hoặc:Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +あります / いますDanh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + / Ví dụ:きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)Hoặc:ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)