Giấy phép môi trường là một loại giấy tờ mới về môi trường theo luật bảo vệ môi trường năm 2020. Giấy phép môi trường ra đời giúp giảm bớt thủ tục hành chính về môi trường cho doanh nghiệp. Dưới đây là từ vựng giấy phép môi trường tiếng trung và các từ vựng khác về ngành môi trường. Mời bạn cùng tìm hiểu.
Đối tượng được miễn giấy phép môi trường
Danh mục dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được miễn giấy phép môi trường;
-Không phát sinh khí thải phải xử lý
-Không phát sinh nước thải hoặc có phát sinh như thầy nhưng đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung mà hệ thống đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường.
-Không phát sinh chất thải nguy hại trong quá trình hoạt động.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh xuất nhập khẩu
Để biết thêm về THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU trường thành đã có có tìm hiểu và chia sẻ một bài viết cho các bạn
Giấy phép đăng ký kinh doanh xuất nhập khẩu cũng giống như hồ sơ xin giấy phép công ty xuất nhập khẩu. Doanh nghiệp khi xin giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh xuất nhập khẩu cần tuân thủ các thủ tục bắt buộc và đầy đủ các thủ tục theo quy định của Bộ Công Thương đối với từng doanh nghiệp.
Hãy liên hệ ngay tới chúng tôi, chuyên viên chuyên tư vấn về xuất nhập khẩu sẽ giúp quý khách hoàn thiện hồ sơ qua Hotline tư vấn miễn phí 0915 36 38 39 để được hỗ trợ.
Nếu bạn gặp khó khăn hãy gọi ngay 0915 36 38 39
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN GIẢI PHÁP LOGISTICS
Giấy phép môi trường có thời hạn bao lâu?
Tùy thuộc vào nhóm đối tượng được cấp phép, giấy phép môi trường có thời hạn lâu nhất là 10 năm (theo khoản 4 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14). Cụ thể, giấy phép môi trường có thời hạn như sau:
- 07 năm đối với giấy phép môi trường cấp cho dự án đầu tư nhóm I và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước 01/01/2022 có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm I;
- 10 năm đối với giấy phép môi trường cấp cho dự án đầu tư nhóm II, III và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước 01/01/2022 có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm II, III.
Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư được quy định tại Điều 28 Luật này gồm:
- Quy mô, công suất, loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
- Diện tích sử dụng đất, đất có mặt nước, khu vực biển; quy mô khai thác tài nguyên thiên nhiên;
- Yếu tố nhạy cảm về môi trường bao gồm: Khu dân cư tập trung; nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; khu bảo tồn thiên nhiên theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, thủy sản; đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên; vùng đất ngập nước quan trọng; yêu cầu di dân, tái định cư và yếu tố nhạy cảm khác về môi trường...
Và dự án đầu tư được phân thành dự án đầu tư nhóm I, II, III, IV, trong đó, dự án đầu tư nhóm I, II, III phải có giấy phép môi trường. Cụ thể:
Dự án nhóm I (có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao)
- Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất lớn; dự án thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại; dự án có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất;
- Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất trung bình nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường; dự án không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất lớn nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
- Dự án sử dụng đất, đất có mặt nước, khu vực biển với quy mô lớn/quy mô trung bình nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
- Dự án khai thác khoáng sản, tài nguyên nước với quy mô, công suất lớn/quy mô, công suất trung bình nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
- Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất quy mô trung bình trở lên nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
- Dự án có yêu cầu di dân, tái định cư với quy mô lớn.
Dự án nhóm II (có nguy cơ tác động xấu đến môi trường, trừ dự án nhóm I)
- Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất trung bình;
- Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất nhỏ nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường; dự án không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất trung bình nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
- Dự án sử dụng đất, đất có mặt nước, khu vực biển với quy mô trung bình/quy mô nhỏ nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
- Dự án khai thác khoáng sản, tài nguyên nước với quy mô, công suất trung bình/quy mô, công suất nhỏ nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
- Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất với quy mô nhỏ nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
- Dự án có yêu cầu di dân, tái định cư với quy mô trung bình.
Dự án nhóm III (ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường, trừ dự án nhóm I, II)
- Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất nhỏ;
Dự án không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý/phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải.
Lưu ý: Các dự án nêu trên thuộc dự án đầu tư công khẩn cấp theo quy định thì được miễn giấy phép môi trường.
Một số từ vựng liên quan đến vấn đề bảo vệ môi trường
Dưới đây là từ vựng về môi trường bằng tiếng Trung, mời bạn tham khảo:
- 环境净化 (huánjìng jìnghuà): Làm sạch môi trường.
- 臭氧层 (chòuyǎng céng): Tầng ozon.
- 防污染 (fáng wūrǎn): Đề phòng ô nhiễm.
- 城市环境 (chéngshì huánjìng): Môi trường thành thị.
- 污染控制 (wūrǎn kòngzhì): Kiểm soát ô nhiễm.
- 消除污染 (xiāochú wūrǎn): Tiêu trừ ô nhiễm.
- 化学清洗 (huàxué qīngxǐ): Rửa sạch bằng hóa chất.
- 大扫除 (dàsǎochú): Vệ sinh tổng thể.
- 废料处理 (fèiliào chǔlǐ): Xử lý chất thải.
- 化学处理 (huàxué chǔlǐ): Xử lý bằng hóa chất.
- 生态资源 (shēngtài zīyuán): Tài nguyên sinh thái.
- 地球保护日 (dìqiú bǎohù rì): Ngày bảo vệ Trái Đất.
- 禁烟日 (jìnyān rì): Ngày cấm hút thuốc.
- 生物保护法 (shēngwù bǎohù fǎ): Luật bảo vệ sinh vật.
- 河水净化 (héshuǐ jìnghuà): Lọc nước sông.
- 垃圾发电 (lājī fādiàn): Phát điện từ rác.
- 污水处理厂 (wūshuǐ chǔlǐ chǎng): Nhà máy xử lý nước thải.
- 空气净化 (kōngqì jìnghuà): Lọc không khí.
- 废水处理池 (fèishuǐ chǔlǐ chí): Bể xử lý nước thải.
- 植树节 (zhíshù jié): Ngày trồng cây.
- 绿化工程 (lǜhuà gōngchéng): Dự án xanh hóa.
- 自然保护区 (zìrán bǎohù qū): Khu bảo tồn thiên nhiên.
Bên trên là câu trả lời cho câu hỏi: "giấy phép môi trường tiếng Trung là gì?", đồng thời là một số từ vựng khác liên quan đến ngành môi trường. Hy vọng thông tin vừa rồi mà Hợp Nhất chia sẽ hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc bài viết.
Bộ phận Truyền thông & Marketing
Để có thể thuận lợi trong việc xin cấp giấy phép xuất nhập khẩu hàng hóa thì doanh nghiệp cần phải chuẩn bị các giấy tờ có liên quan đến sản phẩm hàng hóa đó, cụ thể: Giấy chứng nhận xuất xứ cho sản phẩm hàng hóa đó: Nguồn gốc là ở đâu, có đảm bảo chất lượng không?
Giấy chứng nhận xuất xứ cho sản phẩm hàng hóa đó: Nguồn gốc là ở đâu, có đảm bảo chất lượng không?Các loại hóa đơn thương mai về giao dịch sản phẩm hàng hóa đó.